K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

                                                                           English exercise. ( Bài tập tiếng anh )Questions 1: Answer the question. - Trả lời câu hỏi.1/ What's your name? -  .............................................................................2/ How old are you? -  ................................................................................3/ Do you like skating?  -  ...........................................................................4/ What pets...
Đọc tiếp

                                                                           English exercise. ( Bài tập tiếng anh )

Questions 1: Answer the question. - Trả lời câu hỏi.

1/ What's your name? -  .............................................................................

2/ How old are you? -  ................................................................................

3/ Do you like skating?  -  ...........................................................................

4/ What pets do you like? -  ........................................................................

5/ Where is Sa Pa? -  .................................................................................

Questions 2: Filling and the blank. - Điền vào chỗ trống.

Is this ......... pen?    -    you / your

How many .......... do you have?    -    cat / cats

What do you .......... at breaktime?    -    do/ to

How ........... you?    - your / you

Where are you ...........?    -    from / Sa Pa

Questions 3: Choose 3 different words. - Chọn 3 từ khác loại.

a) This

b) Hello

c) Greetings

d) Lamp

e) What

g) Nine

1) ............................; 2) ................................; 3) ..........................................

Question 4: Make an aseay about your home. - Làm một bài văn nói về nhà của bạn.

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................

         Đây chỉ là bài luyện tập thôi nhé. Mong các bạn đều làm đúng nhé. Chúc các bạn học tốt.

7
13 tháng 7 2020

Câu 3 ( Question 3 ) câu e) phải là Hi chứ không phải là Nine nhé. Cho mình xin lỗi về vấn đề này nhé.

13 tháng 7 2020

Questions 1: Answer the question. - Trả lời câu hỏi.

1/ What's your name? -  ............my name's Anh.................................................................

2/ How old are you? -  ...........I'm 12 year old.....................................................................

3/ Do you skating?  -  ......yes,i ...................................................................

4/ What pets do you ? -  ...................I dog.....................................................

5/ Where is Sa Pa? -  ............It's in north Viet Nam.....................................................................

Questions 2: Filling and the blank. - Điền vào chỗ trống.

Is this .....your.... pen?    -    you / your

How many .cat..... do you have?    -    cat / cats

What do you ...do....... at breaktime?    -    do/ to

How ....are ....... you?    - your / you [cái này bạn cho sai rồi ko thể dùng you /your đc !]

Where are you ..from.........?    -    from / Sa Pa

Questions 3: Choose 3 different words. - Chọn 3 từ khác loại.

a) This

b) Hello

c) Greetings

d) Lamp

e) What

g) Hi

1) ........WHAT....................; 2) ................LAMP................; 3) .........THIS.................................

Question 4: Make an aseay about your home. - Làm một bài văn nói về nhà của bạn.

........

Thist is my house

.My house is very big. It has lots of rooms. The walls are painted in green.

There are lots of windows and doors airy. the back garden is very wide and lots of trees.

There are also many species of flowers and fruit trees.

I love my house very much

https://olm.vn/hoi-dap/detail/259579029594.htm nếu được vào link này giúp mik nha sẽ rất biết ơn <3

*Ryeo*

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Do you ever listen to English when you're out of school?

B: Yes, I do. I always learn English wherever and whenever I have time.

A: Do you know the alphabet? Can you spell your name in English?

B: Yes, I do. I know the alphabet very well and I can definitely spell my name M-A-I.

A: Do you check words in a dictionary or a wordlist?

B: Yes, I do. But before I check the words I try to guess its meaning first.

A: Do you repeat a new word if you want to learn it?

B: Yes, I do. I usually repeat it many times.

A: Do you ever practise your pronunciation?

B: Yes, I do.

A: Do you revise before an exam?

B: Yes, of course. I’m really good at English.

A: Do you ask questions when you don't understand?

B: Yes, I do.

A: Do you usually concentrate when you do your homework?

B: Yes, I always concentrate when I do my homework.

A: Do you make notes about grammar or write new vocabulary in your notebook?

B: Yes, I do. I always bring my English notebook with me to do that.

A: Do you ever read books, articles or comics in English?

B: Yes, I read English books before bedtime everyday.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ nghe tiếng Anh khi bạn không ở trường?

B: Tôi có. Tôi luôn học tiếng Anh mọi lúc mọi nơi khi có thời gian.

A: Bạn có biết bảng chữ cái không? Bạn có thể đánh vần tên của bạn bằng tiếng Anh không?

B: Tôi có. Tôi biết rất rõ bảng chữ cái và tôi chắc chắn có thể đánh vần tên của mình là M-A-I.

A: Bạn có kiểm tra các từ trong từ điển hoặc danh sách từ không?

B: Tôi có. Nhưng trước khi kiểm tra các từ, tôi cố gắng đoán nghĩa của nó trước.

A: Bạn có lặp lại một từ mới nếu bạn muốn học nó không?

B: Tôi có. Tôi thường lặp lại nó nhiều lần.

A: Bạn có bao giờ luyện phát âm không?

B: Tôi có.

A: Bạn có ôn tập trước khi thi không?

B: Có chứ. Tôi thực sự giỏi tiếng Anh mà.

A: Bạn có đặt câu hỏi khi bạn không hiểu không?

B: Tôi có.

A: Bạn có thường tập trung khi làm bài tập không?

B: Có, tôi luôn tập trung khi làm bài.

A: Bạn có ghi chú về ngữ pháp hoặc viết từ vựng mới vào sổ tay của mình không?

B: Tôi có. Tôi luôn mang theo sổ tay tiếng Anh của mình để làm điều đó.

A: Bạn có bao giờ đọc sách, bài báo hoặc truyện tranh bằng tiếng Anh không?

B: Có, tôi đọc sách tiếng Anh trước khi đi ngủ hàng ngày.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
12 tháng 10 2023

A: Does it feed its babies milk? (Nó có cho con ăn sữa không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got feathers and wings? (Nó có lông vũ hay cánh không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got fins? (Nó có vây không?)

B: No. (Không.)

A: Has it got scales? (Nó có vảy không.)

B: No. It's an amphibian. (Không. Nó là động vật lưỡng cư mà.)

A: Is is a frog? (Nó là con ếch à?)

B: Yes, it is. (Đúng rồi.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Duy is the most intelligent person in my class.

(Duy là người thông minh nhất lớp tôi.)

2. Friday is the best day of the week. Because I can have a day-off the day after.

(Thứ sáu là ngày tốt nhất trong tuần. Bởi vì tôi có thể có một ngày nghỉ vào ngày hôm sau.)

3. Monday is the worst day of the week. Because I am not ready for a new week.

(Thứ Hai là ngày tồi tệ nhất trong tuần. Vì tôi chưa sẵn sàng cho một tuần mới.)

4. Ha Noi is the most beautiful city in my country.

(Hà Nội là thành phố đẹp nhất trên đất nước tôi.)

5. I think Brad Pitt is the most good-looking actor on TV.

(Tôi nghĩ Brad Pitt là nam diễn viên đẹp trai nhất trên TV.)

11 tháng 9 2023

1. In my way of thinking, this is a good advert as it attracts my attention about a new kind of bread.

(Theo suy nghĩ của mình thì đây là một quảng cáo tốt vì nó thu hút sự chú ý của mình về loại bánh mì mới.)

2. It aimed at adults.

(Quảng cáo này nhắm đến đối tượng người lớn.)

3. Start the day with Hathaway.

(Hãy khởi đầu ngày mới cùng Hathaway.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

A: Do you ever play music or dance?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever wear or make crazy clothes or costumes?

B: No, never.

A: Do you ever give presents to people?

B: Yes, sometimes.

A: Do ever go out with your family or friends?

B: Yes, very often.

A: Do you ever visit people or invite people to your house?

B: Yes, very usually.

A: Do you ever have a special family meal?

B: Yes, sometimes, on special days.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 10 2023

Tạm dịch:

A: Bạn có bao giờ chơi nhạc hoặc khiêu vũ không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ mặc hoặc làm những bộ quần áo hoặc trang phục điên rồ không?

B: Không, không bao giờ.

A: Bạn có bao giờ tặng quà cho mọi người không?

B: Có, đôi khi.

A: Có bao giờ đi chơi với gia đình hoặc bạn bè của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn có bao giờ đến thăm mọi người hoặc mời mọi người đến nhà của bạn không?

B: Vâng, rất thường xuyên.

A: Bạn đã bao giờ có một bữa ăn gia đình đặc biệt?

B: Có, đôi khi, vào những ngày đặc biệt.

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
11 tháng 9 2023

a. I've been in Nha Trang for five days.

(Tôi đã đi Nha Trang năm ngày.)

b. I've visited China, Singapore and Thailand.

(Tôi đã thăm Trung Quốc, Singapore, Thái Lan.)

c. I've visit many famous attractions. I've eaten a lot of cuisines.

(Tôi đã đến nhiều địa điểm du lịch nổi tiếng nữa. Mình đã ăn rất nhiều món ngon.)

3 tháng 7 2018

my-name-is-quỳnh,

3 tháng 7 2018

My name is Nhi.

Translate:

Do you let it go song?

QT
Quoc Tran Anh Le
Giáo viên
11 tháng 9 2023

1. Which outdoor activities from the list would you like to do? Why? (Hoạt động ngoài trời nào trong danh sách mà bạn muốn thực hiện? Tại sao?)

I like kite surfing and jet-skiing because I love the feeling of flying in the wind. (Tôi thích lướt ván diều và mô tô nước vì tôi yêu cảm giác được bay với gió.)

2. Which would you dislike? Why? (Cái nào bạn không thích? Tại sao?)

I hate kayaking and mountain biking because they require a good physical health and doing these activities is really tired. (Tôi không thích chèo thuyền kayak và đạp xe leo núi vì chúng cần sức khỏe thể chất tốt và thực hiện các hoạt động này rất mệt mỏi.)